Máy nén khí CSC/CSD/DRC/DRD/DRE 30-110 kW

Máy nén khí CSC/CSD/DRC/DRD/DRE 30-110 kW

Model: CSC 40, CSC 50, CSC 60, CSD 75, CSD 100, CSC 40 IVR, CSC 50 IVR, CSC 60 IVR, DRC 40, DRC 50, DRC 60, DRD 75, DRD 100, DRE 100, DRE 120, DRE 150, DRC 40 IVR, DRC 50 IVR, DRE 100 IVR, DRE 120 IVR, DRE 150 IVR

Thương hiệu: Atlas Copco – Ceccato.

Xuất xứ: Bỉ.

Ứng dụng:

Dòng máy nén khí trục vít Ceccato CSD, CSC,DRC, DRD, DRE được thiết kế cho hiệu suất cao , vận hành liên tục và tiết kiệm năng lượng, phù hợp với những hệ thống khí nén công nghiệp trung bình đến lớn, nơi yêu cầu nguồn khí ổn định, áp suất chính xác và độ tin cậy cao.

Ứng dụng ngành: Ngành cơ khí – chế tạo ô tô – kim loại, ngành nhựa – bao bì & in ấn, ngành thực phẩm – đồ uống, ngành dược phẩm – y tế, ngành thiết bị điện tử, ngành dệt may – da giày, hệ thống nén khí trung tâm, ngành chế biến gỗ – nội thất, ngành xi măng – khai khoáng.

Công ty TNHH Giải Pháp Kỹ Thuật Tân Long – nhà phân phối chính thức thương hiệu Atlas Copco tại Việt Nam.

Gửi báo giá

Mô tả

Thông số kỹ thuật của máy nén khí Ceccato CSC/CSD/DRC/DRD/DRE

FIX SPEED Max.
Working
Pressure
Reference
Working
Pressure
Free Air Delivery
@ reference conditions*
Motor Power Noise Level** Cooling Air Volume Compressed Air output
diameter
Weight
Model BAR BAR m3/h l/s cfm kW hp dB(A m3/h kg
CSC 40 8 7.5 294 82 173 30 40 70 5400 1”1/2 748
10 9.5 259 72 153 30 40 69 5400
13 12.5 208 58 122 30 40 69 5400
CSC 50 8 7.5 367 102 216 37 50 71 5760 1” 1/2 >832
10 9.5 332 92 196 37 50 70 5760
13 12.5 255 71 150 37 50 70 5760
CSC 60 8 7.5 446 124 263 45 60 72 7200 1” 1/2 862
10 9.5 400 111 235 45 60 71 7200
13 12.5 343 95 202 45 60 71 7200
CSD 75 8 7.5 522 145 307 55 75 72 9000 2” 1073
10 9.5 475 132 280 55 75 71 9000
13 12.5 425 118 250 55 75 71 9000
CSD 100 8 7.5 691 192 407 75 100 75 12600 2” 1280
10 9.5 605 168 356 75 100 74 12600
13 12.5 533 148 314 75 100 74 12600

Dòng sản phẩm Ceccato CSC/CSD và DRC/DRD/DRE cung cấp nhiều lựa chọn máy nén từ 30 đến 110 kW, truyền động bằng dây đai hoặc hộp số, với điều khiển tốc độ cố định (tải/xả) hoặc điều khiển tốc độ biến thiên (IVR).

Lợi ích cho người dùng của Ceccato CSC/CSD/DRC/DRD/DRE

  • Lắp đặt đơn giản:

Hệ thống gọn nhẹ và tích hợp toàn bộ
Thiết kế sáng tạo
Vận chuyển dễ dàng và an toàn tuyệt đối
Lắp đặt bằng xe nâng (2 điểm nâng) hoặc xe đẩy pallet (1 điểm nâng)
Không cần nền móng đặc biệt

  • Chất lượng bền bỉ:

Các thành phần xuất sắc và cao cấp
Dây đai chất lượng cao và bền bỉ
Hệ thống căng dây đai đáng tin cậy cho hiệu suất tối ưu
Bộ làm mát dầu và không khí riêng biệt, giảm sốc nhiệt và kéo dài tuổi thọ
Lọc không khí và làm mát hoàn hảo
Bảo vệ quá tải
Điều khiển tự động hoàn toàn
Mô-tơ chất lượng cao và chịu tải nặng

  • Dễ bảo trì và tiếp cận:

Tất cả các bộ phận bảo trì được đặt ở phía trước máy để dễ dàng tiếp cận
Dễ dàng tiếp cận để bảo trì hoặc vệ sinh
Dễ dàng tiếp cận các bộ làm mát
Cảm biến mức dầu ở phía trước
Kiểm tra nhanh chóng và dễ dàng nhờ cửa bảo trì và bộ điều khiển
Bảo trì và vệ sinh có thể thực hiện bởi một người

  • Tiết kiệm chi phí

Giảm chi phí sửa chữa
Giảm chi phí bảo trì
Tiêu thụ năng lượng thấp
Hiệu suất tối ưu, bôi trơn và làm mát
Bộ điều khiển cải tiến cho hiệu suất năng lượng tốt hơn

  • An toàn

Nút dừng khẩn cấp
Lưới bảo vệ
Bảng điều khiển riêng cho bộ bảo vệ dây đai
Tủ biến tần kín

✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦