Mô tả
Đặc trưng Bơm định lượng Iwaki IX-C
- Tỷ số truyền cao. Điều khiển hoàn toàn động cơ thay đổi tốc độ xả và hút độc lập để cung cấp tỷ lệ quay vòng hoàn toàn là 750: 1.
- Định lượng hóa chất chính xác. Thiết kế van duy trì định lượng chính xác.trong phạm vi lưu lượng trong khi động cơ điều chỉnh tốc độ xả và hút,.kết hợp để đạt được độ chính xác cao (+/- 1%) trong một máy bơm màng điều khiển cơ học, tiết kiệm chi phí.
- Hiệu quả và thân thiện với môi trường. Bánh răng xoắn và lò xo trợ lực giúp giảm tiêu thụ điện năng tới 70% so với các thiết kế lò xo thông thường.
- Định lượng mượt mà với tác động thấp. Việc kiểm soát lưu lượng chỉ được thực hiện bằng cách điều chỉnh tốc độ xả.(tốc độ hút vẫn cố định). Điều này cung cấp khả năng phun mượt mà nhất ở bất kỳ tốc độ dòng chảy nào và giảm lực quán tính,.xung và tải trên đường ống
- Thiết kế đầu bơm có độ nén cao. Chiều dài cọc cố định (đầy đủ) duy trì độ nén tối đa dẫn đến mồi nhanh, loại bỏ khóa khí ở bất kỳ lưu lượng hoặc áp suất định mức nào.
- Chuyển chất lỏng nhớt. Dòng tiêu chuẩn IX có khả năng bơm độ nhớt lỏng lên đến 1000 mPa. (Liên hệ với chúng tôi để có các ứng dụng có độ nhớt cao hơn).
- Phù hợp tiêu chuẩn thế giới. Máy bơm IX tương thích trên toàn thế giới, có hoạt động đa điện áp (100 – 240VAC). Tuân theo cả tiêu chuẩn UL và CE.
- IP65Drive và các đơn vị điều khiển được niêm phong riêng biệt theo tiêu chuẩn IP65.
- Thiết kế an toàn. Tiêu chuẩn cho tất cả các mô hình là máy phát hiện vỡ màng ngăn,.bảo vệ người dùng và môi trường.
Thông số kỹ thuật Bơm định lượng Iwaki IX-C
Lưu lượng | 0,013 – 2,5 / 0,013 – 2,5 L / phút. |
---|---|
Áp lực | 0,4 – 1,0 MPa. |
Vật liệu chính | PVDF, SUS316. |
Năng lượng tiêu thụ | 62 W. |
. Phạm vi nhiệt độ chất lỏng . | Loại PVDF: 0 t- 50˚C, loại SUS316: 0 – 80˚C. |
Điện áp | 100 đến 240 VAC 50 / 60Hz. |
✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP KỸ THUẬT TÂN LONG
🤙 090909 1789