Máy nén khí Ceccato CSM/DRD/CSMV 4-37 kW

Máy nén khí Ceccato CSM/DRD/CSMV 4-37 kW

Model: CSM 5.5, CSM 7.5, CSM 10, CSM 15, CSM 20, CSM 25, CSM 30, CSM 40, CSM 50, DRD 40, DRD 50, CSMV 10, CSMV 15, CSMV 20, CSMV 25, CSMV 30, CSMV 40, CSMV 50

Thương hiệu: Atlas Copco – Ceccato

Xuất xứ: Bỉ.

Ứng dụng:

Máy nén khí Ceccato CSM/DRD/CSMV 5,5-50 HP được thiết kế để phù hợp với những doanh nghiệp vừa và  nhỏ, nơi yêu cầu nguồn khí nén ổn định, liên tục và tiết kiệm năng lượng. Đặc biệt trong các lĩnh vực:

Cơ khí, gia công kim loại.

Gỗ, dệt may, nhựa, bao bì.

Chế biến thực phẩm, đồ uống.

Dược phẩm, y tế.

Nhà xưởng, trạm kỹ thuật hoặc hệ thống nén khí trung tâm quy mô vừa và nhỏ.

Công ty TNHH Giải Pháp Kỹ Thuật Tân Long – nhà phân phối chính thức thương hiệu Ceccato tại Việt Nam.

Gửi báo giá

Mô tả

Technical data for Ceccato CSM/DRD/CSMV

Thông số kĩ thuật của Ceccato CSM/DRD/CSMV 5.5-50HP/4-37KW

Model Pressure Motor Capacity Noise Weight Connection Dimension
Mpa psig hp kW I/S cfm dB(A)±2 KG G LxWxH (mm)
CSM 5.5 0.8 115 5.5 4 10 20 63 152 1/2 650x650x890
1.0 145 9 18
CSM 7.5 0.8 115 7.5 5.5 14 29 63 166 1/2 650x650x890
1.0 145 11 24
CSM 10 0.8 115 10 7.5 19 40 63 175 1/2 650x650x890
1.0 145 15 32
CSM 15 0.7 100 15 11 29 62 69 295 3/4 850x790x1260
0.8 115 29 62
1.0 145 24 50
CSM 20 0.7 100 20 15 38 80 71 345 3/4 850x790x1260
0.8 115 38 80
1.0 145 32 67
CSM 25 0.7 100 25 18.5 49 104 73 370 1 850x790x1260
0.8 115 49 104
1.0 145 43 91
CSM 30 0.7 100 30 22 63 133 71 440 1 1250x850x1000
0.8 115 60 126
1.0 145 55 116
CSM 40 0.7 100 40 30 89 189 72 565 1 1/2 1430x950x1200
0.8 115 83 177
1.0 145 74 157
CSM 50 0.7 100 50 37 110 233 72 520 1 1/2 1430x950x1200
0.8 115 103 219
1.0 145 94 199
DRD 40 0.7 100 40 30 87 185 69 828 1 1/2 1723x980x1600
0.8 115 87 184
1.0 145 77 164
DRD 50 0.7 100 50 37 106 224 70 846 1 1/2 1723x980x1600
0.8 115 106 224
1.0 145 96 203
CSMV 10 0.7-1.0 100-145 10 7.5 3.1-19 6.6-41 73 205 3/4 850x750x1000
CSMV 15 0.7-1.0 100-145 15 11 4.5-29 9.5-61 73 205 3/4 850x750x1000
CSMV 20 0.7-1.0 100-145 20 15 7.8-35 17-73 73 205 3/4 850x750x1000
CSMV 25 0.7-1.0 100-145 25 18.5 10-54 21-115 73 280 1 950x850x1080
CSMV 30 0.7-1.0 100-145 30 22 12-61 25-129 73 290 1 950x850x1080
CSMV 40 0.7-1.0 100-145 40 30 23-88 49-186 76 362 1 1/2 1130x950x1200
CSMV 50 0.7-1.0 100-145 50 37 31-107 66-226 77 416 1 1/2 1130x950x1200

Tác dụng của dòng Ceccato CSM/DRD/CSMV

Máy nén khí được thiết kế để phù hợp cho việc sử dụng với nhiều loại bộ truyền động khác nhau – truyền động tốc độ cố định hoặc truyền động tốc độ biến thiên.

  • Bảo trì dễ dàng: Thiết kế thân thiện,cho phép tiếp cận nhanh chóng các bộ phận cần bảo dưỡng, giúp rút ngắn thời gian dừng máy.
  • Lắp đặt đơn giản: Cấu trúc gọn gàng, dễ lắp đặt và vận hành, không đòi hỏi quy trình cài đặt phức tạp.
  • Vận hành thân thiện với người dùng: Bảng điều khiển trực quan, dễ sử dụng, cho phép người vận hành có thể thao tác mà không cần đào tạo chuyên sâu.
  • Tiết kiệm năng lượng: Hệ thống được tối ưu để đạt hiệu suất cao nhất nhưng vẫn tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
  • Chi phí bảo trì thấp: Độ bền cao, giảm hao mòn 
  • Không tổn thất truyền động: Năng lượng được truyền thẳng từ động cơ đến cụm nén, không bị hao hụt dây đai hoặc puly.

Kết cấu  Ceccato CSM/DRD/CSMV

  • Tấm lọc 
  • Nút dừng khẩn 
  •  Bộ điều khiển ES4000T
  • Phần tử nén
  • Động cơ
  • Bình tách dầu – Khí
  • Quạt giảm nhiệt
  • Bộ lọc khí

✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦ ✦